top of page

Giải Phẫu Thẩm Mỹ

  MẶT

  • Mỗ Hàm; Gọt Xương Gò Má, Gọt Hàm Làm Thon Khuôn Mặt Tạo Khuôn Mặt Trái Soan

  • Kéo Trán – Căng Mặt – Căng Cổ/Hút Mỡ

  • Cắt Mắt Trên Dưới/Chỉnh Mắt Xệ, Mắt Nhỏ

  • Chỉnh Vủng Chung Quanh Mắt – Mắt Lồi, Mắt Hỏm

  • Cấy Mỡ Vùng Mắt, Mặt, và Gò Má

  •  Chỉnh Lổ Tai To, Lổ Tai Nhỏ

  • Sửa Mủi Á Đông

    • Cây

    • Sụn Lổ Tai, Sụn Sườn

  • Độn Càm/Mỗ Xương Càm

  • Chỉnh Khuôn Mặt Không Đều

  • Sửa Chữa Mặt Rỗ

  • Lột Da Mặt

   NGỰC

  • Làm Ngực To hoặc Nhỏ

  • Nâng Ngực đã bị Xệ

  • Cấy Mỡ Vô Ngực

  • Sửa Ngực Đã Bị Hư

    • Đồi Ngực hoặc Nấm Vú không Đều

    • Ngực Cứng (Chai) Sau khi Độn Ngực

    • Ngực Bị 2-3 Ngấn Sau Khi Độn Ngực

    • Ngực Bị Da Mõng Da Nhăn Sau Khi Độn Ngực

  • Làm Thon Nhỏ Ngực Đàn Ông Bị To như Ngực Phụ Nữ

  • Độn Ngực Đàn Ông

   THÂN HÌNH

  • Căng Bụng

  • Hút Mỡ Bụng

  • Tạo 4-Cụt / 6-Cụt Ở Vùng Bụng

  • Nâng Mông; Làm To Mông

Breast Surgery

  • Augmentation with Implants or Fat

  • Reduction/Lift

  • Revision Breast Surgery for Complex Breast Problems

    • Asymmetry of breast mound or nipple-areola

    • Capsular contracture (breast hardening)

    • Double bubble (double creases)

    • Skin rippling or skin thinning after Implant augmentation

    • Fat transfer

  • Pectoral Implants

  • Gynecomastia Surgery

BỘ PHẬN ĐÀNG ÔNG – ĐÀN BÀ

  • Làm Trẻ Trung Hóa Phần Âm Đạo

  • Làm Xăn Chắc Phần Âm Đạo

  • Tạo Lại Màn Trinh

TAY CHÂN

  • Trị Hôi Nách

  • Căng Da Cánh Tay

  • Độn Bắp Thịt Cánh Tay

  • Hút Mỡ Tay Chân

  • Làm Nhỏ Bắp Chuối

  • Làm To Bắp Chuối

bottom of page